"chứ" meaning in Tiếng Việt

See chứ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨ˧˥ [Hà-Nội], ʨɨ̰˩˧ [Huế], ʨɨ˧˥ [Saigon], ʨɨ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨɨ̰˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói.
    Sense id: vi-chứ-vi-noun-i3YRV0PY
  2. (dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm.
    Sense id: vi-chứ-vi-noun-01cEPuY7
  3. Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại.
    Sense id: vi-chứ-vi-noun-ZzUuUqyi
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Anh ta chứ ai!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Thế chứ còn gì nữa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Thà chết, chứ không khai."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói."
      ],
      "id": "vi-chứ-vi-noun-i3YRV0PY"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Anh vẫn khoẻ đấy chứ?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              19
            ]
          ],
          "text": "Anh quen ông ấy chứ?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm."
      ],
      "id": "vi-chứ-vi-noun-01cEPuY7"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Có thế chứ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Đẹp đấy chứ nhỉ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Khẽ chứ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Phải làm thế nào chứ, cứ để như thế à?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại."
      ],
      "id": "vi-chứ-vi-noun-ZzUuUqyi"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chứ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Anh ta chứ ai!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Thế chứ còn gì nữa."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Thà chết, chứ không khai."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị điều sắp nêu ra phủ định khả năng ngược lại điều vừa nói đến, để bổ sung khẳng định thêm điều muốn nói."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Anh vẫn khoẻ đấy chứ?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              19
            ]
          ],
          "text": "Anh quen ông ấy chứ?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(dùng trong đối thoại, thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý ít nhiều đã khẳng định về điều nêu ra để hỏi, tựa như chỉ là để xác định thêm."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Có thế chứ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Đẹp đấy chứ nhỉ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Khẽ chứ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Phải làm thế nào chứ, cứ để như thế à?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định hoặc yêu cầu, cho là không có khả năng ngược lại."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chứ"
}

Download raw JSONL data for chứ meaning in Tiếng Việt (2.0kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "chứ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "chứ",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "chứ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "chứ",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.